Vietnam

Thép không gì - Inox
Dòng xích thép không gỉ


 

 

Dòng xích thép không gỉ

Tất cả các thành phần cơ bản của xích được làm bằng thép không gỉ SUS304 (ngoại trừ các clip lò xo, được làm bằng SUS301). Xích này có thể được sử dụng trong các môi trường đặc biệt như các ứng dụng ngâm dưới nước, axit và kiềm. Nó cũng có thể được sử dụng ở nhiệt độ từ thấp đến cao(-20 ° C đến + 400 ° C).
SUS304 chỉ mang từ tính nhẹ, là kết quả của quá trình rèn lạnh. Để biết chi tiết về tính chống ăn mòn, vui lòng tham khảo Hướng dẫn chống ăn mòn của chúng tôi.

Nhấp vào đây để biết thêm thông tin chi tiết và tải bản vẽ CAD về

Chi tiết Xích một dãy

ss
tsubaki-ss-single
Đơn vị: mm
LOẠI XÍCH TSUBAKI BƯỚC XÍCH(P) ĐƯỜNG KÍNH
CON LĂN
KHOẢNG CÁCH 2
MÁ XÍCH TRONG
mm Inch R W
RS11-SS-1 3.7465 - 2.285 1.83
RS25-SS-1 6.35 ¼" 3.30 3.18
RS35-SS-1 9.525 ⅜" 5.08 4.78
RS40-SS-1 12.70 ½" 7.92 7.95
RS50-SS-1 15.875 ⅝" 10.16 9.53
RS60-SS-1 19.05 ¾" 11.91 12.70
RS80-SS-1 25.40 1" 15.88 15.88
RS100-SS-1 31.75 1¼" 19.05 19.05
Đơn vị: mm
LOẠI XÍCH TSUBAKI CHỐT MÁ XÍCH
ĐƯỜNG KÍNH CHIỀU DÀI CHIỀU DÀI CHỐT
PIN MẮT XÍCH LẺ
ĐỘ DÀY CHIỀU CAO
D L1 L2 L T H
RS11-SS-1 1.57 2.275 3.165 - 0.38 3.50
RS25-SS-1 2.31 3.80 4.80 - 0.75 5.84
RS35-SS-1 3.59 6.05 6.85 14.70 1.25 9.00
RS40-SS-1 3.97 8.25 9.65 18.60 1.50 12.00
RS50-SS-1 5.09 10.30 12.00 23.90 2.00 15.00
RS60-SS-1 5.96 12.85 14.75 29.40 2.40 18.10
RS80-SS-1 7.94 16.25 19.45 39.00 3.20 24.10
RS100-SS-1 9.54 19.75 22.85 45.70 4.00 30.10
Đơn vị: mm
LOẠI XÍCH TSUBAKI BƯỚC XÍCH
C
TẢI TRỌNG TỐI ĐA
kN
KHỐI LƯỢNG
Kg/m
RS11-SS-1 - 0.05 0.052
RS25-SS-1 - 0.12 0.14
RS35-SS-1 - 0.26 0.33
RS40-SS-1 - 0.44 0.64
RS50-SS-1 - 0.69 1.04
RS60-SS-1 - 1.03 1.53
RS80-SS-1 - 1.77 2.66
RS100-SS-1 - 2.55 4.01
  • RS11-SS đến RS35-SS không có con lăn (chỉ có ống lót). Số trong bảng là đường kính ống lót.
  • Nối xích chẵn có dạng kẹp cho xích có kích thước từ RS11-SS đến RS60-SS và dạng chốt chẻ cho xích có kích thước từ RS80-SS đến RS100-SS.
  • Dạng chốt tán sử dụng cho Xích một dãy và đa dãy kích thước lớn hơn RS80-SS là chốt tán tứ giác.
  • Để biết chi tiết về tính chống ăn mòn, vui lòng tham khảo Hướng dẫn chống ăn mòn của chúng tôi.
  • Xích có kích thước lớn hơn có thể làm theo yêu cầu.

Chi tiết Xích hai dãy

ss2
tsubaki-ss-double
Đơn vị: mm
LOẠI XÍCH TSUBAKI BƯỚC XÍCH(P) ĐƯỜNG KÍNH
CON LĂN
KHOẢNG CÁCH 2
MÁ XÍCH TRONG
mm Inch R W
RS40-SS-2 12.70 ½" 7.92 7.95
RS50-SS-2 15.875 ⅝" 10.16 9.53
RS60-SS-2 19.05 ¾" 11.91 12.70
RS80-SS-2 25.40 1" 15.88 15.88
RS100-SS-2 31.75 1¼" 19.05 19.05
Đơn vị: mm
LOẠI XÍCH TSUBAKI CHỐT MÁ XÍCH
ĐƯỜNG KÍNH CHIỀU DÀI CHIỀU DÀI CHỐT
PIN MẮT XÍCH LẺ
ĐỘ DÀY CHIỀU CAO
D L1 L2 L T H
RS40-SS-2 3.97 15.25 17.35 33.50 1.5 12.0
RS50-SS-2 5.09 19.15 21.25 41.80 2.0 15.0
RS60-SS-2 5.96 24.25 26.15 52.60 2.4 18.1
RS80-SS-2 7.94 30.90 33.90 68.05 3.2 24.1
RS100-SS-2 9.54 37.70 40.80 81.60 4.0 30.1
Đơn vị: mm<
LOẠI XÍCH TSUBAKI BƯỚC XÍCH
C
TẢI TRỌNG TỐI ĐA
kN
KHỐI LƯỢNG
Kg/m
RS40-SS-2 14.4 0.88 1.27
RS50-SS-2 18.1 1.37 2.07
RS60-SS-2 22.8 2.06 3.04
RS80-SS-2 29.3 3.53 5.30
RS100-SS-2 35.80 5.10 7.99
  • RS11-SS đến RS35-SS không có con lăn (chỉ có ống lót). Số trong bảng là đường kính ống lót.
  • Nối xích chẵn có dạng kẹp cho xích có kích thước từ RS11-SS đến RS60-SS và dạng chốt chẻ cho xích có kích thước từ RS80-SS đến RS100-SS.
  • Dạng chốt tán sử dụng cho Xích một dãy và đa dãy kích thước lớn hơn RS80-SS là chốt tán tứ giác.
  • Để biết chi tiết về tính chống ăn mòn, vui lòng tham khảo Hướng dẫn chống ăn mòn của chúng tôi.
  • Xích có kích thước lớn hơn có thể làm theo yêu cầu.