Xích mạ bề mặt Neptune™ chuẩn BS


 

 

Xích mạ bề mặt Neptune™ chuẩn BS

Xích Neptune™ chuẩn BS là một dòng xích trong dòng xích G8 Tsubaki đã được qua xử lý bề mặt đặc biệt. Má xích, bạc và con lăn có hai tầng đặc biệt để tăng khả năng bảo vệ tối da trong quá trình làm việc hoặc các điều kiện của môi trường. (Chốt kẹp được làm từ vật liệu SUS301). Con lăn của dòng xích này có một lớp mạ được thế kế đặc biệt để chống điều kiện ăn mòn cũng như những va đập mạnh giữa con lăn và nhông.

Dòng xích mạ Nikel chuẩn ANSI là một sản phẩm xích series G8 của Tsubaki với các mắt xích được mạ Nikel. Dòng xích mạ Nikel có khả năng chống chịu mài mòn nhẹ và có hình dáng bên ngoài khá bắt mắt. Dòng xích mạ Nikel thích hợp cho các điều kiện làm việc ngoài trời, phải tiếp súc với nước. Tải trọng tối đa của dòng xích này bị giảm 15% so với xích trong series G7 theo chuẩn ANSI tương ứng, do đó hãy cân nhắc khi bạn lựa chọn loại xích. Khoảng nhiệt độ làm việc: từ -10°C tới +60°C. Tất nhiên, chúng tôi cũng có dòng xích tự bôi trơn với má xích mạ NiKel theo chuẩn ANSI.

√ RoHS = Các chất nguy hiểm cấm sử dụng

Chi tiết xích 1 dãy

neptune
tsubaki-bs-nep
Đơn vị: mm
LOẠI XÍCH TSUBAKI BƯỚC XÍCH(P) ĐƯỜNG KÍNH
CON LĂN
KHOẢNG CÁCH 2
MÁ XÍCH TRONG
mm Inch R W
RF06B-NEP-1 9.525 ⅜" 6.35 5.72
RS08B-NEP-1 12.70 ½" 8.51 7.75
RS10B-NEP-1 15.875 ⅝" 10.16 9.65
RS12B-NEP-1 19.05 ¾" 12.07 11.68
RS16B-NEP-1 25.40 1" 15.88 17.02
RS20B-NEP-1 31.75 1¼" 19.05 19.56
RS24B-NEP-1 38.10 1½" 25.40 25.40
Đơn vị: mm
LOẠI XÍCH TSUBAKI CHỐT MÁ XÍCH
ĐƯỜNG KÍNH CHIỀU DÀI CHIỀU DÀI CHỐT
PIN MẮT XÍCH LẺ
ĐỘ DÀY CHIỀU CAO
D L1 L2 L T1 T2 H
RF06B-NEP-1 3.28 6.10 7.70 14.20 1.00 1.30 8.20
RS08B-NEP-1 4.45 8.40 10.00 18.40 1.60 1.60 11.80
RS10B-NEP-1 5.08 9.55 11.25 21.10 1.50 1.50 14.70
RS12B-NEP-1 5.72 11.20 13.10 24.80 1.80 1.80 16.10
RS16B-NEP-1 8.28 17.75 19.95 38.90 4.00 3.20 21.00
RS20B-NEP-1 10.19 19.90 23.10 46.95 3.40 4.40 26.00
RS24B-NEP-1 14.63 26.65 31.85 62.00 5.60 6.00 33.44
Đơn vị: mm
LOẠI XÍCH TSUBAKI BƯỚC XÍCH

C
LỰC KÉO ĐỨT
TỐI THIỂU TSUBAKI
kN
TẢI TRỌNG TỐI
ĐA CHO PHÉP
kN
KHỐI LƯỢNG
ƯỚC TÍNH
Kg/m
RF06B-NEP-1 - 9.0 1.95 0.39
RS08B-NEP-1 - 19.0 3.80 0.70
RS10B-NEP-1 - 23.0 4.52 0.95
RS12B-NEP-1 - 31.0 5.28 1.25
RS16B-NEP-1 - 70.0 13.10 2.70
RS20B-NEP-1 - 98.1 18.40 3.85
RS24B-NEP-1 - 167.0 27.10 7.45
  • Má xích RF06B-NEP là loại má dẹt.
  • Liên kết giữa các mắt xích là loại chốt kẹp cho các mã tới RS16B-NEP-1, và loại chốt chẻ cho các mã RS20B-NEP-1 tới RS24B-NEP-1.
  • Chốt tán lõm tâm được dùng tới các mã RS08B-NEP-1 và tới RS16B-NEP-1 xích một dãy.
  • Chốt tán hai hàng được sử dụng cho tất cả các dòng xích nhiều dãy.
  • Khi sử dụng mối mắt xích cho để nối cho xích có số mắt xích lẻ, khả năng chịu tải của xích bị giảm 35%.
  • Thông tin chi tiết cho việc lựa chọn tính chống mòn, tham khảo thêm - Hướng dẫn chống chịu ăn mòn.

Chi tiết xích 2 dãy

neptune2
tsubaki-bs-nep
Đơn vị: mm
LOẠI XÍCH TSUBAKI BƯỚC XÍCH(P) ĐƯỜNG KÍNH
CON LĂN
KHOẢNG CÁCH 2
MÁ XÍCH TRONG
mm Inch R W
RS08B-NEP-2 12.70 ½" 8.51 7.75
RS10B-NEP-2 15.875 ⅝" 10.16 9.65
RS12B-NEP-2 19.05 ¾" 12.07 11.68
RS16B-NEP-2 25.40 1" 15.88 17.02
RS20B-NEP-2 31.75 1¼" 19.05 19.56
Đơn vị: mm
LOẠI XÍCH TSUBAKI CHỐT MÁ XÍCH
ĐƯỜNG KÍNH CHIỀU DÀI CHIỀU DÀI CHỐT
PIN MẮT XÍCH LẺ
ĐỘ DÀY CHIỀU CAO
D L1 L2 L T1 T2 H
RS08B-NEP-2 4.45 15.30 16.90 33.60 1.60 1.60 11.80
RS10B-NEP-2 5.08 17.85 19.55 39.40 1.50 1.50 14.70
RS12B-NEP-2 5.72 20.85 22.75 45.90 1.80 1.80 16.10
RS16B-NEP-2 8.28 33.55 35.75 73.80 3.20 4.00 21.00
RS20B-NEP-2 10.19 38.25 41.45 84.60 3.40 4.40 26.00
Đơn vị: mm
LOẠI XÍCH TSUBAKI BƯỚC XÍCH

C
LỰC KÉO ĐỨT
TỐI THIỂU TSUBAKI
kN
TẢI TRỌNG TỐI
ĐA CHO PHÉP
kN
KHỐI LƯỢNG
ƯỚC TÍNH
Kg/m
RS08B-NEP-2 13.92 32.0 6.46 1.35
RS10B-NEP-2 16.59 44.5 7.68 1.85
RS12B-NEP-2 19.46 61.0 8.98 2.50
RS16B-NEP-2 31.88 128.0 22.30 5.40
RS20B-NEP-2 36.45 197.0 31.30 7.65
  • Liên kết giữa các mắt xích là loại chốt kẹp cho các mã RS16B-NEP-2, và loại chốt chẻ cho các mã RS20B-NEP-2.
  • Má xích trực tiếp của xích nhiều dãy RF06B-NEP-2 và RS08B-NEP-2 là dạng má không có lỗ.
  • Chốt tán hai hàng được sử dụng cho tất cả các dòng xích nhiều dãy.
  • Khi sử dụng mối mắt xích cho để nối cho xích có số mắt xích lẻ, khả năng chịu tải của xích bị giảm 35%.
  • Thông tin chi tiết cho việc lựa chọn tính chống mòn, tham khảo thêm - Hướng dẫn chống chịu ăn mòn.

Tải thêm các tài liệu về dòng xích mạ bề mặt Neptune bản pdf, tại đây.