Vietnam

Thép không gì - Inox
Dòng xích ANSI AS


 

 

Dòng xích ANSI AS

Chốt và con lăn được làm từ loại thép được nung và tôi kết tủa (tiêu chuẩn SUS600). Má xích và ống lót được làm từ thép SUS304 (kẹp là thép SUS301). Tải tối đa gấp 1.5 lần xích ANSI SS. Khả năng chống ăn mòn thấp hơn 1 chút so với dòng SS tiêu chuẩn. Loại xích này phù hợp với các ứng dụng chịu tải nặng, yêu cầu chịu nhiệt và ăn mòn và ở nơi ưa thích loại xích nhỏ hơn ANSI SS. Từ tính tồn tại do quá trình tôi kết tủa thép SUS600. Nhiệt độ làm việc của loại xích này là từ -20°C tới +400°C.

Nhấp vào đây để biết thêm thông tin chi tiết và tải bản vẽ CAD về

as

Chi tiết xích một dãy

tsubaki-ansi-as-single
Đơn vị: mm
LOẠI XÍCH TSUBAKI BƯỚC XÍCH(P) ĐƯỜNG KÍNH
CON LĂN
KHOẢNG CÁCH 2
MÁ XÍCH TRONG
mm Inch R W
RS40-AS-1 12.70 ½" 7.92 7.95
RS50-AS-1 15.875 ⅝" 10.16 9.53
RS60-AS-1 19.05 ¾" 11.91 12.70
RS80-AS-1 25.40 1" 15.88 15.88
Đơn vị: mm
LOẠI XÍCH TSUBAKI CHỐT MÁ XÍCH
ĐƯỜNG KÍNH CHIỀU DÀI CHIỀU DÀI CHỐT
PIN MẮT XÍCH LẺ
ĐỘ DÀY CHIỀU CAO
D L1 L2 L T H
RS40-AS-1 3.97 8.25 9.95 18.60 1.50 12.00
RS50-AS-1 5.09 10.30 12.00 23.90 2.00 15.00
RS60-AS-1 5.96 12.85 14.75 29.40 2.40 18.10
RS80-AS-1 7.94 16.25 19.25 39.00 3.20 24.10
Đơn vị: mm
LOẠI XÍCH TSUBAKI TẢI TRỌNG TỐI ĐA
kN
KHỐI LƯỢNG
Kg/m
RS40-AS-1 0.69 0.64
RS50-AS-1 1.03 1.04
RS60-AS-1 1.57 1.53
RS80-AS-1 2.65 2.66
  • Nối xích chẵn có dạng kẹp cho xích có kích thước tới RS60-AS, và dạng chốt chẻ cho xích có kích thước RS80-AS.
  • Thông tin chi tiết cho việc lựa chọn tính chống mòn, tham khảo thêm - Hướng dẫn chống chịu ăn mòn.